Xe tải Dưới 500kg lx 2017 - Bán ô tô xe tải dưới 500kg lx đời 2017, màu trắng, nhập khẩu
Giá: 340 triệu
- Tình trạng xeMới
- Xuất xứNhập khẩu
- Dòng xeTruck
- Năm sản xuất2017
- Ngày đăng30/08/2017
Thông tin người bán
- TRẦN VĂN TRIỆU
- 0982290610
- 2450 QL 1A, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Tp.HCM
Xe tải Daehan 2t3 là dòng xe tải nhẹ cao cấp được sản xuất bởi tập đoàn.
Xe tải Tera 230 Hyundai là khung gầm xe được trang bị hệ thống treo dạng lá nhíp cả trước và sau, số nhíp lần lượt là 8 lá phía trước và 12 lá phía sau, đây cũng là dòng xe tải đầu tiên được trang bị hệ thống này, giúp xe Teraco 2t3 tăng khả năng chịu tải, cũng như tăng độ ổn định và độ êm ái khi di chuyển.
Xe tải Teraco Daehan 2t3 được trang bị thùng hàng có kích thước lần lượt là 4300x 1800x 1400/1700 phù hợp vận chuyển đa dạng các loại hàng hóa, giúp tăng hiệu quả kinh tế. Khung chassis nhập khẩu được gia cố chống va đập và chịu tải tối ưu.
Cabin xe tải Daehan 2t3 được thiết kế dạng đầu vuông hiện đại, với dàn đèn pha Halogen 3 tầng siêu sáng đi kèm dải đèn Led bắt mắt, khung ga lăng và logo Daehan mạ crom sáng bóng, tạo nên vẻ ngoài hiện đại, cuốn hút người nhìn. Nội thất xe tải Teraco 2t3 Hyundai cao cấp sử dụng khung táp lô liền khối đẹp mắt, không gian 2 người ngồi rộng rãi, nóc cabin cao thoáng mát tầm nhìn quan sát tốt. Trang bị điều hòa đời mới làm mát nhanh gió mát đa chiều, kính điện tiện nghi, remote điều khiển từ xa hiện đại, radio, hệ thống âm thanh sắc nét, ghế ngồi của được bọc nệm da simili cao cấp, hệ thống lái trợ lực êm ái, tính năng an toàn dễ xử dụng tạo cảm giác thoải mái nhất cho người điều khiển.
Thông số kỹ thuật xe tải Teraco 230.
Số loại.
Tera 230.
Hãng xe: Xe tải Daehan.
Kích thước bao (DxRxC) (mm).
6.130x1.940x2.800.
Chiều dài cơ sở (mm).
3.200.
Vệt bánh xe trước/sau (mm).
1.520/1.405.
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC)(mm).
4.290x 1.810x 680/1.730.
Khoảng sang gầm xe (mm).
170.
Tự trong (kg).
2.515.
Tải trọng(kg).
2.350.
Tổng tải(kg).
4995.
Kiểu động cơ.
D4BH.
Loại động cơ(N. A/TCI).
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp.
Dung tích xy-lanh (cc).
2476.
Đường kính & hành trình pít tong (mm).
66x73.
Tỷ số sức nén.
21: 1.
Công suấtlớn nhất tốc độ quay (v/ph).
73,5/3800.
Mô-men xoắn cực đại (kg. M/rpm.
23/2200.
Hệ thống nhiên liệu.
Bơm phun.
Dung lượng thùng nhiên liệu (l).
85.
Loại hộp số.
Getrag(5MTI210).
Kiểu hộp số.
Số sàn 5 số tiến 1 số lùi.
Tỷ số truyền cầu sau.
6,167.
Hệ thống treo trước/sau.
Nhíp lá phụ thuộc.
Phanh chính.
Tang trống/ Tang trống thủy lực trợ lực chân không.
Vô lăng.
Trục vít ê cu bi cơ khí có trợ lực thủy lực.
Lốp xe trước/sau.
6.50-16.
Lốp xe dự phòng.
1.
Cản hông và sau.
Có.
Chắn bùn.
Trước & sau.
Đèn pha.
Halogen/Led.
Kính chắn gió.
Chống phản quang.
Cửa sổ.
Chỉnh điện.
Khóa cửa.
Khóa trung tâm.
Chìa khóa.
Chìa khóa điều khiển từ xa.
Ghế ngồi.
Bộc gia, simili.
Số chỗ ngồi (người).
2.
Điều hòa.
Trang bị tiêu chuẩn theo xe.
Đèn sương mù trước.
Có.
Dây an toàn.
Người lái & khách hàng.
- Thông số cơ bản
- An toàn
- Tiện nghi
- Thông số kỹ thuật
Thông số
- Nhập khẩu
- Mới
- 2017
- Truck
- Trắng
- Trắng
- 2 cửa
- 2 ghế
Nhiên liệu
- Diesel
- Không XĐ
Hộp số
- Số tay
- RFD - Dẫn động cầu sau
- 2 lít / 100 Km
- 2 lít / 100 Km
Túi khí an toàn
- Túi khí cho người lái
- Túi khí cho người hành khách phía trước
- Túi khí cho người hành khác phía sau
- Túi khí hai bên hàng ghế
- Túi khí treo phía trên hai hàng ghế trước và sau
Khóa chống trộm
- Chốt cửa an toàn
- Khóa cửa tự động
- Khóa cửa điện điều khiển từ xa
- Khóa động cơ
- Hệ thống báo trộm ngoại vi
Phanh - Điều khiển
- Chống bó cứng phanh (ABS)
- Phân bố lực phanh điện tử (EBD)
- Trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
- Tự động cân bằng điện tử (ESP)
- Điều khiển hành trình
- Hỗ trợ cảnh báo lùi
- Hệ thống kiểm soát trượt
Các thông số khác
- Đèn sương mù
- Đèn cảnh báo thắt dây an toàn
- Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao
Thiết bị tiêu chuẩn
- Thiết bị định vị
- Cửa sổ nóc
- Kính chỉnh điện
- Tay lái trợ lực
- Kính mầu
- Điều hòa trước
- Điều hòa sau
- Hỗ trợ xe tự động
- Sấy kính sau
- Quạt kính phía sau
- Màn hình LCD
Kích thước - Trọng lượng
- Không XĐ
- Không XĐ
- Không XĐ
- Không XĐ
- Không XĐ
Phanh - Giảm xóc - Lốp
- Không XĐ
- Không XĐ
- Không XĐ
- Không XĐ
Động cơ
- Không XĐ
- Không XĐ
- Không XĐ