Mitsubishi Xpander 2023 2023 - Giá xe Mitsubishi Xpander AT Eco số tự động màu Đen-Giảm thuế trước bạ
Giá: 598 triệu
- Tình trạng xeMới
- Xuất xứNhập khẩu
- Dòng xeMPV
- Năm sản xuất2023
- Ngày đăng23/04/2024
Thông tin người bán
- MỸ THOA MITSUBISHI
- 0388549531
- 20 Đại Lộ Bình Dương, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương
Giá xe Xpander AT tiêu chuẩn có giá bán 598 Triệu. Xe được trang bị đèn chiếu sáng là Halogen, mâm xe 16 inch, nội thất ghế nỉ, phanh tay cơ khí, điều hòa chỉnh cơ, và vô lăng 3 chấu trợ lực điện không có tích hợp nút điều chỉnh âm lượng và Cruise Control.
Xpander AT cùng màu với thân xe, chỉnh điện và gập điện, tích hợp đèn báo rẽ. Trang bị đèn xe chiếu sáng halogen, đèn định vị LED, Đèn sương mù Halogen phía trước. có thêm đèn chào mừng.
Đối với dòng Xpander Eco số tự động được trang bị khá đầy đủ các tính năng an toàn cơ bản như: Túi khí đôi,Hệ thống phanh ABS/ EBD, Trợ lực phanh khẩn cấp BA, Hệ thống cân bằng điện tử, Kiểm soát lực kéo, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc, căng đai tự động hàng ghế trước, Camera lùi, Chìa khóa chống trộm, Chìa khóa thông minh, Khởi động bằng nút bấm, Khóa cửa từ xa.
Vô lăng Xpander Eco điều chỉnh 4 hướng, đối với ghế tài chỉnh được 6 hướng. Xpander bản tiêu chuẩn trang bị màn hình giải trí cảm ứng 7-inch có hỗ trợ kết nối Apple Carplay và Android Auto.
Dòng Xpander AT tiêu chuẩn Eco có 4 bảng màu cho quý khách lựa chọn (màu trắng, màu đen, màu nâu, và màu xám).
Hiện tại đối với mẫu xe Mitsubishi Xpander AT Eco đang được trợ giá, ưu đãi trước bạ. Do vậy tổng chi phí lăn bánh sau khi trừ khuyến mại về tiền, khách hàng ở tỉnh sẽ phải chuẩn bị số tiền hơn 600 triệu, trả trước 97.000.000 VNĐ để hoàn tất thủ tục mua xe, đăng ký ra biển số để lưu thông trên đường.(giá dao động tuỳ thời điểm chính sách mỗi tháng)
Hãy alo ngay cho chúng tôi để đặt lịch lái thử và trải nghiệm thực tế mẫu xe này nhé: 0388.549.531 nhận ưu đãi, quà tặng có giá trị chính hãng.
THÔNG SỐ XE XPANDER AT ECO
Kích thước tổng thể: 4.595x1750x1730 mm
Bán kính quay vòng: 5,2 m
Khoảng sáng gầm xe: 205 mm
Động cơ: 1.5 MIVEC
Công suất cực đại: 104/6.000 ps/rpm
Moment xoắn cực đại: 141/4.000 N.m/rpm
Dung tích bình xăng: 45L
Tiêu hao nhiên liệu:( Kết hợp/ trong ĐT/ ngoài ĐT)7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km
Hộp số Tự động: 4 cấp
Truyền động: Cầu trước
Hệ thống treo trước: Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn
Hệ thống treo sau: Thanh xoắn
Cỡ lốp trước/sau: Mâm hợp kim, 195/65R16
Phanh trước: Đĩa thông gió
Phanh sau: Tang trống
Số lượng loa: 4
#xpander_eco #xpander_eco_at #xpander_eco_2023_có_mấy_màu #xpander_eco_đen #giá_xe_xpander_eco
- Thông số cơ bản
- An toàn
- Tiện nghi
- Thông số kỹ thuật
Thông số
- Nhập khẩu
- Mới
- 2023
- MPV
- Đen
- Xám
- 4 cửa
- 7 ghế
Nhiên liệu
- Xăng
- Không XĐ
Hộp số
- Số tự động
- FWD - Dẫn động cầu trước
- 6 lít / 100 Km
- 6 lít / 100 Km
Túi khí an toàn
- Túi khí cho người lái
- Túi khí cho người hành khách phía trước
- Túi khí cho người hành khác phía sau
- Túi khí hai bên hàng ghế
- Túi khí treo phía trên hai hàng ghế trước và sau
Khóa chống trộm
- Chốt cửa an toàn
- Khóa cửa tự động
- Khóa cửa điện điều khiển từ xa
- Khóa động cơ
- Hệ thống báo trộm ngoại vi
Phanh - Điều khiển
- Chống bó cứng phanh (ABS)
- Phân bố lực phanh điện tử (EBD)
- Trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
- Tự động cân bằng điện tử (ESP)
- Điều khiển hành trình
- Hỗ trợ cảnh báo lùi
- Hệ thống kiểm soát trượt
Các thông số khác
- Đèn sương mù
- Đèn cảnh báo thắt dây an toàn
- Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao
Thiết bị tiêu chuẩn
- Thiết bị định vị
- Cửa sổ nóc
- Kính chỉnh điện
- Tay lái trợ lực
- Kính mầu
- Điều hòa trước
- Điều hòa sau
- Hỗ trợ xe tự động
- Sấy kính sau
- Quạt kính phía sau
- Màn hình LCD
Kích thước - Trọng lượng
- Không XĐ
- Không XĐ
- Không XĐ
- Không XĐ
- Không XĐ
Phanh - Giảm xóc - Lốp
- Không XĐ
- Không XĐ
- Không XĐ
- Không XĐ
Động cơ
- Không XĐ
- Không XĐ
- Không XĐ