Kia Frontier K250 2020 - Xe tải Kia K250 - Xe tải Kia 1T4 - Xe tải Kia 2T4 - Xe tải Hàn Quốc
Giá: 387 triệu
- Tình trạng xeMới
- Xuất xứNhập khẩu
- Dòng xeTruck
- Năm sản xuất2020
- Ngày đăng10/08/2020
Thông tin người bán
- TRẦN VĂN HOÀNG
- 0938806247
- 570 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức.
Kia Frontier K250.
Chi Nhánh Thủ Đức – Công Ty Cổ Phần Ô Tô Trường Hải.
Liên hệ: 0938 806 247 – Hoàng.
Thaco Trường Hải xin giới thiệu đến quý khách hàng dòng xe tải Kia Frontier K250 thế hệ mới đạt chuẩn khí thải EURO 4. Đây là dòng sản phẩm mới được nâng cấp để thay thế dòng xe tải Kia K3000S, Kia Frontier140, Kia K165 Euro 2 trước đây.
Kia Frontier K250 sử dụng động cơ HYUNDAI D4CB CRDi mạnh mẻ và tiết kiệm nhiên liệu. Ngoại thất với thiết kế hoàn toàn mới sang trọng, trẻ trung, bắt mắt. Nội thất đầy đủ tiện nghi, sang trọng, hiện đại, trang bị sẵn máy lạnh cabin.
**Thông số kỹ thuật xe Kia Frontier K250**.
- Động cơ: Hyundai – D4CB CRDi.
- Loại động cơ: Động cơ Diesel, 4 Kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng. Turbo tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp, điều khiển điện tử.
- Dung tích xylanh: 2.497 cc + Turbo tăng áp.
- Công suất cực đại: 130Ps/3800 (vòng/phút).
- Hộp số: DYMOS, 06 số tiến, 01 số lùi.
- Lốp xe: Trước 6.5R16. Sau bánh đôi 5.5R13.
**Tính năng mới**.
- Phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (CRDi - CommonRail).
- Turbo Tăng áp.
- Hệ thống hồi lưu khí xả ERG.
- Cabin thiết kế hiện đại.
- Máy lạnh theo xe.
- Cơ cấu điều chỉnh lực phanh theo tải trọng.
- Hộp số DYMOS hợp kim nhôm, giảm trọng lượng, tản nhiệt tốt, vận hành êm dịu.
- Tải trọng đa dạng 1490 Kg, 2490 Kg phù hợp với nhiều cung đường nội thành.
- Trang bị them hệ thống ABS (hệ thống chống bó cứng phanh) và hệ thống ESC (hệ thống cân bằng tự động) tăng tính năng an toàn của xe.
- Sử dụng sơn METALIC 2K giúp lớp sơn bền bỉ và tính thẩm mỹ cao.
Xe tải Kia Frontier K250 thùng kín:
Kích thước (mm):
- Kích thước lọt thùng: 3.500 x 1.670 x 1670(mm).
- Kích thước tổng thể: 5650 x 1790 x 2555(mm).
Khối Lượng (kg):
- Trọng tải cho phép: 1490 kg / 2490 kg.
- Trọng lượng bản thân: 2250 kg.
- Trọng lượng toàn bộ: 4935 kg.
Giá xe: 387 Triệu.
Xe tải Kia Frontier K250 thùng mui bạt:
Kích thước (mm):
- Kích thước lọt thùng: 3500 x 1670 x 1670(mm).
- Kích thước tổng thể: 5620 x 1860 x 2555(mm).
Khối Lượng (kg):
- Trọng tải cho phép: 1490 kg / 2490 kg.
- Trọng lượng bản thân: 2280 kg.
- Trọng lượng toàn bộ: 4965 kg.
Giá xe: 387 Triệu.
Xe tải Kia Frontier K250 thùng lửng:
Kích thước (mm):
- Kích thước lọt thùng: 3.500 x 1.670 x 410(mm).
- Kích thước tổng thể: 5590 x 1780 x 2080(mm).
Khối Lượng (kg):
- Trọng tải cho phép: 1490 kg / 2490 kg.
- Trọng lượng bản thân: 2070 kg.
- Trọng lượng toàn bộ: 4755 kg.
Giá xe: 387 Triệu.
Xe tải Kia Frontier K250 thùng đông lạnh:
Kích thước (mm):
- Kích thước lọt thùng: 3450 x 1.690 x 1530(mm).
- Kích thước tổng thể: 5680 x 1900 x 2530(mm).
Khối Lượng (kg):
- Trọng tải cho phép: 1990 kg.
- Trọng lượng bản thân: 2615 kg.
- Trọng lượng toàn bộ: 4800 kg.
Giá xe: 387 Triệu.
Bên cạnh đó xe tải Kia Frontier K250 còn có các thùng chuyên dụng như thùng bán hàng lưu động, thùng ben, xe trường lái, thùng chở gia cầm, giá chở kính v. V..
Chế độ bảo hành bảo dưởng của xe Kia Frontier K250.
- Thời gian bảo hành: 3 năm hoặc 100.000 Km.
- Mạng lưới bảo hành bảo dưỡng trên toàn quốc.
- Thông số cơ bản
- An toàn
- Tiện nghi
- Thông số kỹ thuật
Thông số
- Nhập khẩu
- Mới
- 2020
- Truck
- Xanh lam
- Xám
- 2 cửa
- 3 ghế
Nhiên liệu
- Diesel
- Không XĐ
Hộp số
- Số tay
- RFD - Dẫn động cầu sau
- 9 lít / 100 Km
- 10 lít / 100 Km
Túi khí an toàn
- Túi khí cho người lái
- Túi khí cho người hành khách phía trước
- Túi khí cho người hành khác phía sau
- Túi khí hai bên hàng ghế
- Túi khí treo phía trên hai hàng ghế trước và sau
Khóa chống trộm
- Chốt cửa an toàn
- Khóa cửa tự động
- Khóa cửa điện điều khiển từ xa
- Khóa động cơ
- Hệ thống báo trộm ngoại vi
Phanh - Điều khiển
- Chống bó cứng phanh (ABS)
- Phân bố lực phanh điện tử (EBD)
- Trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
- Tự động cân bằng điện tử (ESP)
- Điều khiển hành trình
- Hỗ trợ cảnh báo lùi
- Hệ thống kiểm soát trượt
Các thông số khác
- Đèn sương mù
- Đèn cảnh báo thắt dây an toàn
- Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao
Thiết bị tiêu chuẩn
- Thiết bị định vị
- Cửa sổ nóc
- Kính chỉnh điện
- Tay lái trợ lực
- Kính mầu
- Điều hòa trước
- Điều hòa sau
- Hỗ trợ xe tự động
- Sấy kính sau
- Quạt kính phía sau
- Màn hình LCD
Kích thước - Trọng lượng
- 5305x1790x2650 mm
- 2615 mm
- Không XĐ
- 1900
- 65
Phanh - Giảm xóc - Lốp
- Trước đĩa - Sau tang trống
- Thủy lực
- 6.5-16/Dual 5.5-13
- Không XĐ
Động cơ
- HYUNDAI D4CB CRDi
- Không XĐ
- 2497